SẢN PHẨM TIÊU BIỂUSẢN PHẨM TIÊU BIỂU
Lượt truy cập
  • 1
  • 244
  • 4,081,035

Lượt xem: 1477

Monitor theo dõi bệnh nhân

Mã sản phẩm : ht-im9

Xuất xứ: EDAN

Giá : XIN LIÊN HỆ
Số lượng:

    Ưu điểm:

    -        Màn hình màu TFT 10,1 inch

    -        Phù hợp cho bệnh nhân người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh

    -        Có chức năng phát hiện máy điều hòa nhịp tim

    -        Chức năng chống nhiễu của máy sốc tim và máy mổ điện

    -        Có chức năng xem lại toàn bộ dạng sóng trong thời gian 720 giây

    -        Chức năng điều biến âm xung SPO2

    -        Có chức năng phân tích chẩn đoán 12 đạo trình ECG và phân tích chứng loạn nhịp đoạn S-T

    -        Chức năng gọi y tá và giao tiếp 2 chiều với monitor trung tâm CMS-2000

    -        Quản lý dữ liệu bằng phần mềm máy tính Patient Care Viewer

    -        Đạt tiêu chuẩn: ISO 9001 : 2008; ISO 13485:2003

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

    Tiêu chuẩn an toàn: IEC 60601-1+A1+A2; IEC 60601-1-2+A1

     

    Thông số vật lý:

    -       Kích thước : 320(L) x 150(W) x 265(H)mm

    -       Trọng lượng: 4,2 kg với cấu hình chuẩn (bao gồm pin)

     

    Màn hình hiển thị:

    -       Màn hình: TFT-LCD màu 10,1”

    -       Độ phân giải : 800 x 600 pixels

    -       Số sóng được hiển thị (Traces displayed): 8

    -       Các dạng  được hiển thị (Wareforms displayed): 13

    -       Khả năng chọn lựa giao diện làm việc khác nhau: màn hình hiển thị các thông số theo dõi tiêu chuẩn; màn hình hiển thị chế độ chăm sóc đặc biệt với phông chữ lớn; Màn hình hiển thị chức năng OxyCRG; Giao diện tính toán liều thuốc

    -       Tốc độ quét: 6.25; 12.5; 25; 50 mm/giây

    Điều kiện vận hành:

    -       Biên độ nhiệt độ:  từ -20oC tới 50oC

    -       Độ ẩm: từ 15% tới 95% không ngưng tụ hơi nước

    Nguồn điện:

    -       Nguồn điện ngoài: 100-240VAC, 50/60Hz, Pmax=80VA

    -       Nguồn cấp điện bằng Pin bên trong: Pin sạc Li-ion 14,8V DC, 2.200mAh, 4.400mAh (Tùy chọn)

    -       Thời gian làm việc của pin: đến 4.5 giờ

    -       Thời gian sạc pin: < 150 phút (với pin 2.200mAh)

    Cổng xuất nhập dữ liệu:

    -       Cổng USB

    -       Cổng Ethernet RJ-45

    -       Cổng IEEE 802.3

    -       Cổng VGA output (tùy chọn)

    -       Cổng xuất thông tin tới máy báo gọi y tá

    -       WLAN điểm truy cập 802.11g 54Mbps (tùy chọn)

     

    Các chức năng theo dõi bệnh nhân:

    • Theo dõi chức năng hô hấp (Respiration- RESP):

    -       Phương pháp: Trans-thoracic impedance (đo trở kháng ngực)

    -       Các chế độ đo: đo tự động/ Đo thủ công (tùy chỉnh)

    -       Khoảng đo RR: Người lớn : 0 ~ 120rpm; Trẻ em và trẻ sơ sinh: : 0 ~ 150rpm

    -       Độ phân giải : 1 rpm

    -       Ngưỡng cảnh báo  ngừng thở: 10 giây, 15 giây, 20 giây (mặc định), 25 giây, 30 giây, 35 giây, 40 giây

    -       Độ rộng dãi: 02 - 2.5Hz (-3dB)

    -       Tốc độ quét : 6.25 mm/giây; 12.5 mm/giây; 25 mm/giây; 50 mm/giây

    • Theo dõi điện tâm đồ (ECG):

    -       Dạng đạo trình: 5 đạo trình và 3 đạo trình tùy chọn; 3 leadwire cable: RA; LA; LL hoặc R; L; F; 5 leadwire cable: RA; LA; RL; LL;; V hoặc R; L; N; F; C

    -       Chọn lựa đạo trình: 3 đạo trình : I; II; III – 5 đạo trình: I; II; III; aVR; aVL;; aVF; V

    -       Chọn lựa biên độ: x 0.125; x 0.25; x 0.5; x 1; x 2; x 4; tự động

    -       Tốc độ quét: 6.25; 12.5; 25;  50 mm/giây

    -       Khoảng nhịp tim: người lớn: 15~300bpm; trẻ em và trẻ sơ sinh: 15~350bpm

    -       Độ chính xác và độ phân giải nhịp tim: +1bpm hoặc + 1% (chọn thông số nào cho kết quả tốt hơn)

    -       Bộ lọc nhiễu:

    • Chế độ chẩn đoán: 0.05~150Hz

    • Chế độ theo dõi : 0.5~40Hz

    • Chế độ phẫu thuật: 1~20Hz

    -       Chế độ bảo vệ: với giá đỡ : 5.000VAC/50Hz; điện thế cách ly chống lại nhiễu do sốc tim và mổ điện

    -       Nhận diện phân đoạn ST:

    • Khoảng đo: -2mV ~ 2mV

    • Khoảng cảnh báo: -2mV ~ 2mV

    -       Khả năng phân tích và phân loại chứng loạn nhịp đoạn ST: có

    -       Cảnh báo loạn nhịp: cảnh báo bằng đèn và âm thanh;

    -       Phát hiện máy điều nhịp: có, và có khả năng phát hiện 5 tình trạng không bình thường

    • Theo dõi huyết áp không xâm lấn (NIBP):

    -       Phương pháp đo: dao động kế tự động

    -       Các chế độ đo: Thủ công/ tự động/ liên tục

    -       Khoảng thời gian đo tự động cài đặt: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 240, 480 phút

    -       Đơn vị đo: mmHg/kPa

    -       Kiểu đo: Tâm thu,  Tâm trương, trung bình

    -       Khoảng đo áp suất:

    • Khoảng áp suất tâm thu: người lớn: 40 ~ 270 mmHg; Trẻ em: 40~200mmHg; trẻ sơ sinh:  40~135mmHg

    • Khoảng áp suất tâm trương: người lớn: 10 ~ 215 mmHg; Trẻ em: 10~150mmHg; trẻ sơ sinh:  10~100mmHg

    • Khoảng áp suất trung bình: người lớn: 20 ~ 235 mmHg; Trẻ em: 20~165mmHg; trẻ sơ sinh:  20~110mmHg

    -       Khả năng kiểm tra sự dò và chuẩn độ tự động áp suất: có

    -       Chức năng bảo vệ quá áp suất: bảo vệ an toàn kép

    -       Độ chính xác: Lỗi trung bình tối đa: + 5mmHg;  độ lệch chuẩn tối đa: + 8mmHg

    -       Cảnh báo: Tâm thu,  Tâm trương, trung bình

    -       PR từ đo NIBP:

    • Khoảng đo: 40~200bpm

    • Độ phân giải:  1 bpm

    • Độ chính xác: 3 bpm hoặc 3% (chọn thông số nào cho kết quả tốt hơn)

    • Theo dõi nồng độ oxy trong máu (SpO2):

    -       Khoảng đo và cảnh báo: 0~100% (ADV SpO2)

    -       Độ phân giải:  1%

    -       Độ chính xác:  +2% (70-100% người lớn/ trẻ em không vận động); +3% (70-100% trẻ sơ sinh không vận động)

    • Đo PR:

    -       Khoảng đo và cảnh báo PR: 25 ~ 30bpm

    -       Độ phân giải: 1%

    -       Độ chính xác: 3bpm

    -       Mức độ làm mới: 1 giây

     

    • Theo dõi nhiệt độ (2 kênh, mặc định 1 đầu dò):

    -       Phạm vi đo và cảnh báo: 0 – 50oC (32-122oF)

    -       Dạng đầu dò nhiệt độ: YSI (B series) và CF-FI

    -       Độ phân giải: 0.1oC

    -       Độ chính xác: +0.1oC (không có đầu dò)

    -       Kênh đo: 2 kênh. Cung cấp T1, T2, ∆T

     

    Tùy chọn:

    • Theo dõi huyết áp xâm lấn - IBP (2 kênh, tùy chọn):

    -       Số kênh: 2

    -       Áp suất đo: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2

    -       Khoảng đo: -50 ~ 300 mmHg

    -       Độ phân giải: 1 mmHg; + 2% hoặc + 1mmHg (Whichever is greater, không đầu dò)

    -       Độ nhạy: 5µV/VmmHg

    -       Khoảng impendence: 300~3000∩

     

    • Theo dõi nồng độ CO2 trong máu (EtCO2):

    -       Khoảng đo: 0-13% (0-100mmHg)

    -       Độ chính xác: + 2mmHg (<5.0% CO2); +6mmHg (>5% CO2)

    -       Độ chính xác AWPR: 1% hoặc + 1rpm

    -       Mức độ thổi mẫu (Sample flow rate) : 10-200ml/phút

     

    • Máy in nhiệt (Tùy chọn):

    -       Được lắp bên trong máy; dạng máy in phân bố điểm nhiệt trực tiếp; có thể in được 3 kênh, có thể chọn in 1, 2, 3 kênh

    -       Tốc độ in:  25, 50 mm/giây