Đăng nhập
- 4
- 2616
- 4,262,613
-
Theo dõi chức năng hô hấp (Respiration- RESP):
-
Theo dõi điện tâm đồ (ECG):
-
Chế độ chẩn đoán: 0.05~150Hz
-
Chế độ theo dõi : 0.5~40Hz
-
Chế độ phẫu thuật: 1~20Hz
-
Khoảng đo: -2mV ~ 2mV
-
Khoảng cảnh báo: -2mV ~ 2mV
-
Theo dõi huyết áp không xâm lấn (NIBP):
-
Khoảng áp suất tâm thu: người lớn: 40 ~ 270 mmHg; Trẻ em: 40~200mmHg; trẻ sơ sinh: 40~135mmHg
-
Khoảng áp suất tâm trương: người lớn: 10 ~ 215 mmHg; Trẻ em: 10~150mmHg; trẻ sơ sinh: 10~100mmHg
-
Khoảng áp suất trung bình: người lớn: 20 ~ 235 mmHg; Trẻ em: 20~165mmHg; trẻ sơ sinh: 20~110mmHg
-
Khoảng đo: 40~200bpm
-
Độ phân giải: 1 bpm
-
Độ chính xác: 3 bpm hoặc 3% (chọn thông số nào cho kết quả tốt hơn)
-
Theo dõi nồng độ oxy trong máu (SpO2):
-
Đo PR:
-
Theo dõi nhiệt độ (2 kênh, mặc định 1 đầu dò):
-
Theo dõi huyết áp xâm lấn - IBP (2 kênh, tùy chọn):
-
Theo dõi nồng độ CO2 trong máu (EtCO2):
-
Máy in nhiệt (Tùy chọn):
Ưu điểm:
- Màn hình màu TFT 10,1 inch
- Phù hợp cho bệnh nhân người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
- Có chức năng phát hiện máy điều hòa nhịp tim
- Chức năng chống nhiễu của máy sốc tim và máy mổ điện
- Có chức năng xem lại toàn bộ dạng sóng trong thời gian 720 giây
- Chức năng điều biến âm xung SPO2
- Có chức năng phân tích chẩn đoán 12 đạo trình ECG và phân tích chứng loạn nhịp đoạn S-T
- Chức năng gọi y tá và giao tiếp 2 chiều với monitor trung tâm CMS-2000
- Quản lý dữ liệu bằng phần mềm máy tính Patient Care Viewer
- Đạt tiêu chuẩn: ISO 9001 : 2008; ISO 13485:2003
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Tiêu chuẩn an toàn: IEC 60601-1+A1+A2; IEC 60601-1-2+A1
Thông số vật lý:
- Kích thước : 320(L) x 150(W) x 265(H)mm
- Trọng lượng: 4,2 kg với cấu hình chuẩn (bao gồm pin)
Màn hình hiển thị:
- Màn hình: TFT-LCD màu 10,1”
- Độ phân giải : 800 x 600 pixels
- Số sóng được hiển thị (Traces displayed): 8
- Các dạng được hiển thị (Wareforms displayed): 13
- Khả năng chọn lựa giao diện làm việc khác nhau: màn hình hiển thị các thông số theo dõi tiêu chuẩn; màn hình hiển thị chế độ chăm sóc đặc biệt với phông chữ lớn; Màn hình hiển thị chức năng OxyCRG; Giao diện tính toán liều thuốc
- Tốc độ quét: 6.25; 12.5; 25; 50 mm/giây
Điều kiện vận hành:
- Biên độ nhiệt độ: từ -20oC tới 50oC
- Độ ẩm: từ 15% tới 95% không ngưng tụ hơi nước
Nguồn điện:
- Nguồn điện ngoài: 100-240VAC, 50/60Hz, Pmax=80VA
- Nguồn cấp điện bằng Pin bên trong: Pin sạc Li-ion 14,8V DC, 2.200mAh, 4.400mAh (Tùy chọn)
- Thời gian làm việc của pin: đến 4.5 giờ
- Thời gian sạc pin: < 150 phút (với pin 2.200mAh)
Cổng xuất nhập dữ liệu:
- Cổng USB
- Cổng Ethernet RJ-45
- Cổng IEEE 802.3
- Cổng VGA output (tùy chọn)
- Cổng xuất thông tin tới máy báo gọi y tá
- WLAN điểm truy cập 802.11g 54Mbps (tùy chọn)
Các chức năng theo dõi bệnh nhân:
- Phương pháp: Trans-thoracic impedance (đo trở kháng ngực)
- Các chế độ đo: đo tự động/ Đo thủ công (tùy chỉnh)
- Khoảng đo RR: Người lớn : 0 ~ 120rpm; Trẻ em và trẻ sơ sinh: : 0 ~ 150rpm
- Độ phân giải : 1 rpm
- Ngưỡng cảnh báo ngừng thở: 10 giây, 15 giây, 20 giây (mặc định), 25 giây, 30 giây, 35 giây, 40 giây
- Độ rộng dãi: 02 - 2.5Hz (-3dB)
- Tốc độ quét : 6.25 mm/giây; 12.5 mm/giây; 25 mm/giây; 50 mm/giây
- Dạng đạo trình: 5 đạo trình và 3 đạo trình tùy chọn; 3 leadwire cable: RA; LA; LL hoặc R; L; F; 5 leadwire cable: RA; LA; RL; LL;; V hoặc R; L; N; F; C
- Chọn lựa đạo trình: 3 đạo trình : I; II; III – 5 đạo trình: I; II; III; aVR; aVL;; aVF; V
- Chọn lựa biên độ: x 0.125; x 0.25; x 0.5; x 1; x 2; x 4; tự động
- Tốc độ quét: 6.25; 12.5; 25; 50 mm/giây
- Khoảng nhịp tim: người lớn: 15~300bpm; trẻ em và trẻ sơ sinh: 15~350bpm
- Độ chính xác và độ phân giải nhịp tim: +1bpm hoặc + 1% (chọn thông số nào cho kết quả tốt hơn)
- Bộ lọc nhiễu:
- Chế độ bảo vệ: với giá đỡ : 5.000VAC/50Hz; điện thế cách ly chống lại nhiễu do sốc tim và mổ điện
- Nhận diện phân đoạn ST:
- Khả năng phân tích và phân loại chứng loạn nhịp đoạn ST: có
- Cảnh báo loạn nhịp: cảnh báo bằng đèn và âm thanh;
- Phát hiện máy điều nhịp: có, và có khả năng phát hiện 5 tình trạng không bình thường
- Phương pháp đo: dao động kế tự động
- Các chế độ đo: Thủ công/ tự động/ liên tục
- Khoảng thời gian đo tự động cài đặt: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 240, 480 phút
- Đơn vị đo: mmHg/kPa
- Kiểu đo: Tâm thu, Tâm trương, trung bình
- Khoảng đo áp suất:
- Khả năng kiểm tra sự dò và chuẩn độ tự động áp suất: có
- Chức năng bảo vệ quá áp suất: bảo vệ an toàn kép
- Độ chính xác: Lỗi trung bình tối đa: + 5mmHg; độ lệch chuẩn tối đa: + 8mmHg
- Cảnh báo: Tâm thu, Tâm trương, trung bình
- PR từ đo NIBP:
- Khoảng đo và cảnh báo: 0~100% (ADV SpO2)
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác: +2% (70-100% người lớn/ trẻ em không vận động); +3% (70-100% trẻ sơ sinh không vận động)
- Khoảng đo và cảnh báo PR: 25 ~ 30bpm
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác: 3bpm
- Mức độ làm mới: 1 giây
- Phạm vi đo và cảnh báo: 0 – 50oC (32-122oF)
- Dạng đầu dò nhiệt độ: YSI (B series) và CF-FI
- Độ phân giải: 0.1oC
- Độ chính xác: +0.1oC (không có đầu dò)
- Kênh đo: 2 kênh. Cung cấp T1, T2, ∆T
Tùy chọn:
- Số kênh: 2
- Áp suất đo: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2
- Khoảng đo: -50 ~ 300 mmHg
- Độ phân giải: 1 mmHg; + 2% hoặc + 1mmHg (Whichever is greater, không đầu dò)
- Độ nhạy: 5µV/VmmHg
- Khoảng impendence: 300~3000∩
- Khoảng đo: 0-13% (0-100mmHg)
- Độ chính xác: + 2mmHg (<5.0% CO2); +6mmHg (>5% CO2)
- Độ chính xác AWPR: 1% hoặc + 1rpm
- Mức độ thổi mẫu (Sample flow rate) : 10-200ml/phút
- Được lắp bên trong máy; dạng máy in phân bố điểm nhiệt trực tiếp; có thể in được 3 kênh, có thể chọn in 1, 2, 3 kênh
- Tốc độ in: 25, 50 mm/giây
Monitor theo dõi bệnh nhân
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Monitor theo dõi bệnh nhân
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN